TIN TỨC » Kiến thức

Quá trình lịch sử của các mẫu iPhone và thông số của các thế hệ điện thoại di động Apple trước đây

Thứ sáu, 06/05/2022 08:37

Hãy cùng nhìn lại những mẫu iPhone lịch sử của Apple.

Apple iPhone [Thế hệ đầu tiên] - 2007

Chế độ mạng: GSM Kích thước màn hình chính: 3,5 inch 320 × 480 pixel Model CPU: ARM11CPU Tần số: 416MHz Camera sau: 2 triệu pixel. Hệ điều hành: iOS2.0 Chất liệu màn hình chính: TFT Loại cảm biến: CMOS RAM: 128M

Apple iPhone 3G - 2008

Thông số màn hình chính: Màn hình màu TFT 16 triệu màu; 320 × 480 pixel, 3,5 inch, điểm ảnh camera: 2 triệu điểm ảnh.

Bộ xử lý: Samsung 412MHz RAN: 128M ROM: 4 / 8G.

Apple iPhone 3GS - 2009

Thông số màn hình chính: Màn hình màu TFT 16 triệu màu, 320 × 480 pixel, 3,5 inch;

Điểm ảnh camera: 3 triệu điểm ảnh RAM: 256M Bộ xử lý: Samsung 612MHz

Apple iPhone 4 - 2010

Màn hình chính 3,5 inch; điểm ảnh camera: phía trước 300.000 điểm ảnh phía sau 5 triệu điểm ảnh RAM: 512M Bộ xử lý: Apple A4

Apple iPhone 4S - 2011

Màn hình chính 3,5 inch; camera pixel: trước 300.000 pixel phía sau 8 triệu pixel RAM: 512M Bộ xử lý: Apple A5

Apple iPhone 5 - 2012

Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A6

iPhone5S - 2013

Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A7.

iPhone 5C-2013

Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A6.

iPhone 6 - 2014

Màn hình chính 4,7 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A8.

iPhone 6plus - 2014

Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 8 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 1G: Apple A8.

iPhone 6s - 2015

Màn hình chính 4,7 inch; camera pixel: phía trước 5 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ vi xử lý 2G: Apple A9.

iPhone 6sPLUS - 2015

Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 5 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ vi xử lý 2G: Apple A9.

iPhone SE thế hệ 1 - 2016

Màn hình chính 4 inch; camera pixel: phía trước 1,2 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 2G: Apple A9.

iPhone 7 - 2016

Màn hình chính 4,7 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 2G: Apple A10.

iPhone 7plus - 2016

Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A10.

iPhone 8 - 2017

Màn hình chính 4,7 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 2G: Apple A11.

iPhone 8plus - 2017

Màn hình chính 5,5 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A11.

iPhone X - 2017

Màn hình chính 5,8 inch; điểm ảnh camera: 7 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh 12 triệu điểm ảnh tele RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A11.

iPhone XR - 2018

Màn hình chính 6,1 inch; camera pixel: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A12.

iPhone Xs - 2018

Màn hình chính 5,8 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + tele] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A12.

iPhone Xs max - 2018

Màn hình chính 6,5 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + tele] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A12.

iPhone 11 - 2019

Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A13

iPhone 11pro - 2019

Màn hình chính 5,8 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A13.

iPhone 11pro MAX - 2019

Màn hình chính 6,5 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước.

iPhone SE - 2020

Màn hình chính 4,7 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng] RAM: Bộ xử lý 3G: Apple A13.

iPhone 12mini - 2020

Màn hình chính 5,4 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A14.

iPhone 12 - 2020

Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A14.

iPhone 12pro - 2020

Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 6G Bộ xử lý: Apple A14.

iPhone 12pro MAX - 2020

Màn hình chính 6,7 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 6G Bộ xử lý: Apple A14.

iPhone 13mini - 2021

Màn hình chính 5,4 inch; điểm ảnh camera: phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng + góc cực rộng] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A15.

iPhone 13 - 2021

Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng + góc siêu rộng] RAM: 4G Bộ xử lý: Apple A15.

iPhone 13pro - 2021

Màn hình chính 6,1 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước 12 triệu điểm ảnh phía sau [góc rộng, tele + góc siêu rộng] RAM: 6G Bộ xử lý: Apple A15.

iPhone 13pro MAX - 2021

Màn hình chính 6,7 inch; điểm ảnh camera: 12 triệu điểm ảnh phía trước

iPhone thế hệ thứ ba - 2021

Màn hình chính 4,7 inch; điểm ảnh camera: phía trước 7 triệu điểm ảnh phía sau 12 triệu điểm ảnh [góc rộng] RAM: Bộ xử lý 4G: Apple A15.

2022 tiếp tục của...

Lê Dương (Theo Thuơng Hiệu và Pháp Luật)
Tin nổi bật
Tin cùng chuyên mục
Tin Video
Tin mới